- Từ điển Anh - Việt
FSS (functional subsystem)
Nghe phát âmToán & tin
hệ thống con chức năng
hệ thống phụ chức năng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
FSV (floating-point status vector)
vectơ trạng thái dấu chấm động, -
FS (file separator or file separator character)
ký tự tách tập tin, dấu tách tập tin, -
FT-SE small cap index
chỉ số chứng khoán của các công ty nhỏ do thời báo tài chính, -
FTAB (field tab)
tab trường, -
FTAM (file transfer, access, and management)
sự truyền truy cập và quản lý tập tin, -
FTAM Error Recovery Protocol Machine (FERPM)
máy giao thức của sai fetam, -
FTA all- share index
tỷ số tổng cổ phần thời báo tài chính, -
FTA world share index
chỉ số cổ phần thế giới thời báo tài chính, -
FTE (frame table entry)
mục nhận bảng khung, -
FTP
trong truyền thông không đồng bộ đây là một tiêu chuẩn nhằm đảm bảo truyền dẫn không bị lỗi cho các tệp chương trình... -
FTP (File Transfer Protocol)
giao thức truyền tập tin, -
FTP address
địa chỉ ftp, -
FTP sites
trạm ftp, -
FTS (file transfer support)
hỗ trợ truyền tập tin, -
FWD
xe cầu trước, -
FYI
fyi, -
F (fathom)
sải (l,83 m), -
F (fluorine)
flo, -
F distribution
phân phối f, phân phối f,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.