- Từ điển Anh - Việt
Factual evidence
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Factual profit
lợi nhuận thực tế, -
Factually
/ 'fæktjuəli /, Phó từ: dựa trên sự thật, đúng như sự thật, historical events must be factually recorded,... -
Factum
/ 'fæktəm /, Danh từ: bản trình bày sự việc, hành vi thực tế, sự lập chính thức di chúc, tờ... -
Facture
/ 'fæktʃə /, Danh từ: cách làm (tác phẩm (nghệ thuật)), -
Facula
/ 'fækjulə /, Danh từ, số nhiều .faculae: (thiên văn học) vệt sáng trên mặt trời, -
Faculae
/ 'fækjulə /, dải sáng của mặt trời, vết sáng, -
Facular
/ 'fækjulə /, Danh từ: (thuộc) vệt sáng trên mặt trời, -
Faculous
/ 'fækjuləs /, như facular, -
Facultative
/ 'fækəltətiv /, Tính từ: tuỳ ý, không bắt buộc, ngẫu nhiên, tình cờ, (thuộc) khoa (đại học),... -
Facultative Bacterium
vi khuẩn linh động, những vi khuẩn có khả năng sống trong điều kiện kỵ khí lẫn hiếu khí. -
Facultative aerobe
vi khuẩn ứakhí không bắt buộc, -
Facultative anacrobe
vi sinh vật kỵ khí không bắt buộc, -
Facultative endorsement
sự ký hậu tùy ý, -
Facultative heterochromatin
chất dị nhiễm sắc tùy tiện, -
Facultative insurance
bảo hiểm lâm thời, -
Facultative parasite
ký sinh trùng không bắt buộc, -
Facultative reinsurance
tái bảo hiểm, tái bảo hiểm lâm thời, tái bảo hiểm tùy ý, tùy ý, -
Facultativeaerobe
vi khuẩn ứa khí không bắt buộc, -
Facultativeanacrobe
vi sinh vật kỵ khí không bắt buộc, -
Facultativeheterochromatin
chất dị nhiễm sắc tùy tiện,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.