- Từ điển Anh - Việt
Factually
Nghe phát âmMục lục |
/'fæktjuəli/
Thông dụng
Phó từ
Dựa trên sự thật, đúng như sự thật
- historical events must be factually recorded
- các sự kiện lịch sử phải được ghi lại đúng như sự thật
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Factum
/ 'fæktəm /, Danh từ: bản trình bày sự việc, hành vi thực tế, sự lập chính thức di chúc, tờ... -
Facture
/ 'fæktʃə /, Danh từ: cách làm (tác phẩm (nghệ thuật)), -
Facula
/ 'fækjulə /, Danh từ, số nhiều .faculae: (thiên văn học) vệt sáng trên mặt trời, -
Faculae
/ 'fækjulə /, dải sáng của mặt trời, vết sáng, -
Facular
/ 'fækjulə /, Danh từ: (thuộc) vệt sáng trên mặt trời, -
Faculous
/ 'fækjuləs /, như facular, -
Facultative
/ 'fækəltətiv /, Tính từ: tuỳ ý, không bắt buộc, ngẫu nhiên, tình cờ, (thuộc) khoa (đại học),... -
Facultative Bacterium
vi khuẩn linh động, những vi khuẩn có khả năng sống trong điều kiện kỵ khí lẫn hiếu khí. -
Facultative aerobe
vi khuẩn ứakhí không bắt buộc, -
Facultative anacrobe
vi sinh vật kỵ khí không bắt buộc, -
Facultative endorsement
sự ký hậu tùy ý, -
Facultative heterochromatin
chất dị nhiễm sắc tùy tiện, -
Facultative insurance
bảo hiểm lâm thời, -
Facultative parasite
ký sinh trùng không bắt buộc, -
Facultative reinsurance
tái bảo hiểm, tái bảo hiểm lâm thời, tái bảo hiểm tùy ý, tùy ý, -
Facultativeaerobe
vi khuẩn ứa khí không bắt buộc, -
Facultativeanacrobe
vi sinh vật kỵ khí không bắt buộc, -
Facultativeheterochromatin
chất dị nhiễm sắc tùy tiện, -
Facultativeparasite
ký sinh trùng không bắt buộc, -
Faculty
/ 'fækəlti /, Danh từ: tính năng, khả năng; (từ mỹ,nghĩa mỹ) khả năng quản trị, tài năng, năng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.