- Từ điển Anh - Việt
Faience ware
Xây dựng
đồ sứ xây dựng
Xem thêm các từ khác
-
Fail
/ feil /, Danh từ: sự hỏng thi, người thi hỏng, Nội động từ: không... -
Fail-Safe mode
chế độ an toàn-sự cố, -
Fail-safe
/ ´feil¸seif /, Kỹ thuật chung: bảo đảm, an toàn, tin cậy, Từ đồng nghĩa:... -
Fail-safe circuit
mạch trở ngại an toàn, -
Fail-safe design
thiết kế tự an toàn, -
Fail-safe operation
thao tác tự an toàn, -
Fail-safe procedure
phương pháp xác định sự an toàn của hệ thống khi hư hỏng bộ phận, -
Fail-safe structure
kết cấu an toàn tuyệt đối, kết cấu an toàn trong mọi trường hợp, -
Fail-safe system
hệ gần tự an toàn, hệ thống tự an toàn, hệ thống an toàn, -
Fail-safe tape
băng tự an toàn, -
Fail-safety
độ an toàn, độ tin cậy, -
Fail-year
/ 'feiljə /, Danh từ: fail-year, năm mất mùa -
Fail out of step
mất đồng bộ, -
Fail position
vị thế lỗi hẹn giao chứng khoán, -
Fail safe design
độ sai lệch quá mức, sự sai lệch quá mức, -
Fail safe system
hệ kháng lỗi, -
Fail sale
dự phòng sự cố, -
Fail soft
hỏng nhẹ, -
Fail to operate
không làm việc được, không tác động, -
Failed
(adj) không đạt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.