- Từ điển Anh - Việt
Fairy godmother
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Fairy lamps
Danh từ số nhiều: Đèn lồng, -
Fairy light
đèn lồng, -
Fairy lights
như fairy lamps, -
Fairy queen
Danh từ: nữ chúa các tiên, -
Fairy ring
Danh từ: (thực vật) nấm tiên hoàn, -
Fairy scene
Danh từ: cảnh thần tiên, -
Fairy sparks
Thành Ngữ:, fairy sparks, ánh lân quang (phát ra từ thực vật mục nát); ma trơi -
Fairydom
/ 'feəridəm /, danh từ, cảnh tiên; thế giới thần tiên, -
Fairyhood
/ 'feərihud /, Danh từ: tiên chức, -
Fairyism
/ 'feəriizm /, Danh từ: Đạo thờ tiên, -
Fairyland
/ 'feərilænd /, Danh từ: tiên giới, chốn thiên tiên, nơi tiên cảnh, đất tiên, -
Fait accompli
danh từ, việc đã rồi, Từ đồng nghĩa: noun, to present someone with a fait accompli, đặt ai trước... -
Faith
/ feiθ /, Danh từ: sự tin tưởng, sự tin cậy, niềm tin, vật làm tin, vật bảo đảm, lời hứa,... -
Faith-cure
/ 'feiθkjuə /, Danh từ: phép chữa bệnh bằng đức tin, sự chữa bệnh bằng cầu khấn, phép chữa... -
Faith-curer
/ 'feiθkjuərə /, Danh từ: người chữa bệnh bằng cầu khẩn, người chữa bệnh bằng lòng tin,... -
Faith-healer
/ feiθhi:lə /, như faith-curer, -
Faith-healing
/ 'feiθhi:liɳ /, danh từ, phép chữa bệnh bằng đức tin, -
Faith-state
/ 'feiθsteit /, Danh từ: trạng thái say sưa tôn giáo, -
Faith cure
trị liệu bằng lòng tin, -
Faith healing
(phép) chữabệnh bằng lòng tin,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.