- Từ điển Anh - Việt
Famished
Nghe phát âmMục lục |
/'fæmiʃt/
Thông dụng
Xem famish
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- could eat a horse , dog-hungry , empty , flying light , having the munchies , hollow , hungering , hungry , ravening , ravenous , starved , starved to death , voracious , starving
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Famishing
/ 'fæmiʃiɳ /, xem famish, -
Famous
/ 'feiməs /, Tính từ: nổi tiếng, nổi danh, trứ danh, (thông tục) cừ, chiến, Cấu... -
Famous landscape
danh lam thắng cảnh, danh lam thắng cảnh, -
Famous last words
Thành Ngữ:, famous last words, những lời lẽ mà người phát ra cảm thấy hối tiếc -
Famous person
danh nhân, -
Famously
/ 'feiməsli /, Phó từ: (thông tục) hay, giỏi, tốt, cừ, chiến, -
Famousness
/ 'feiməsnis /, Danh từ: sự nổi tiếng, sự nổi danh, Từ đồng nghĩa:... -
Famuli
/ 'fæmjulai /, -
Famulus
/ 'fæmjuləs /, Danh từ, số nhiều .famuli:, người phụ việc cho pháp sư -
Fan
/ fæn /, Danh từ: người hâm mộ, người say mê, cái quạt, hình thái... -
Fan-assisted air heater
lò sửa không khí dùng quạt, -
Fan-blade
/ 'fænbleid /, Danh từ: (kỹ thuật) cánh quạt, -
Fan-cooled condensing unit
giàn ngưng giải nhiệt gió, -
Fan-fold paper
giấy tiếp liên tục, -
Fan-in
/ 'fn'in /, Danh từ: (tin học) hệ số gộp đầu vào, cụp vào, tín hiệu vào, -
Fan-letter
/ ,fæn'letə /, Danh từ: bức thư gửi viết trên quạt, -
Fan-light
/ 'fænlait /, danh từ, cửa sổ hình bán nguyệt (trên cửa ra vào), -
Fan-like
/ 'fænlaik /, Tính từ: hình quạt, -
Fan-mail
/ 'fænmeil /, Tính từ: hình quạt, -
Fan-out
/ 'fæn'aut /, Danh từ: (tin học) hệ số phân đầu ra, Toán & tin:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · Tuesday, 16th July 3:50
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
Xem thêm. -
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này -
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
Xem thêm.