- Từ điển Anh - Việt
Fault control memory
Xem thêm các từ khác
-
Fault correction time
thời gian chỉnh lỗi, -
Fault current
dòng điện sự cố, dòng điện cực quá áp, dòng điện cực sự cố, dòng sự cố, ground fault current, dòng sự cố chạm đất -
Fault detection
sự phát hiện sai sót, sự phát hiện hư hỏng, sự phát hiện sự cố, sự dò khuyết tật, sự dò lỗi, sự dò sự cố, sự... -
Fault detector
máy dò chỗ hỏng, bộ báo sự cố, bộ dò chỗ hỏng, bộ phát hiện chỗ hỏng, bộ phát hiện chỗ hỏng, -
Fault diagnosis
sự chuẩn đoán hư hỏng, sự dự đoán đại số, -
Fault dip
góc dốc mặt đứt gãy, -
Fault display
sự hiển thị sai hỏng, sự hiển thị sự cố, -
Fault domain
vùng sai hỏng, -
Fault drag
quay ngược cảnh đứt gãy, -
Fault due to glue layer swelling
lớp cộm dày (do keo dán bị phồng rộp), -
Fault electrode current
dòng điện cực quá áp, dòng điện cực sự cố, dòng sự cố, -
Fault escapement
vách đứt gãy, mặt đứt gãy, -
Fault escarpment
vách đứt gãy, -
Fault finder
máy dò khuyết tật, máy dò sự cố, máy đo khuyết tật, -
Fault finding
sự phát hiện sai hỏng, sự tìm lỗi, sự tìm chỗ sai hỏng, sự tìm chỗ sự cố, dò tìm chỗ hổng, -
Fault fissure
khe nứt đứt gãy, -
Fault heave
chiều rộng đứt gãy, Địa chất: chiều rộng đứt gãy, -
Fault identification
nhận dạng sự cố, tìm sự cố, -
Fault impedance
trở kháng sự cố, -
Fault ledge
vách dốc của đứt gãy,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.