- Từ điển Anh - Việt
Field descriptor
Xem thêm các từ khác
-
Field diaphragm
điapham trường, -
Field direction
phương của trường, hướng trường, -
Field discharge
sự phóng điện trường, phóng điện do trường, -
Field discharge switch
công tác ngắt trường, bộ ngắt trường, -
Field distortion
sự méo trường, méo trường, -
Field distribution
sự phân phối trường, phân bố trường, sự phân bố (điện) trường, -
Field ditch
hố đào lộ thiên, mương hở, -
Field divider
bộ chia tần số mành, -
Field document
tài liệu thực địa, tài liệu thực địa, -
Field drain
mương ruộng, -
Field drawing
sự vẽ thực địa, -
Field dressing
Danh từ: sự băng bó cấp cứu ở trận tuyến, sự cấp cứu dã chiến, -
Field duty station
địa điểm công tác ngoài hiện trường, -
Field effect
hiệu ứng trường, chemically sensitive field effect, hiệu ứng trường nhạy hóa, direct coupled field effect transistor logic (dcfl), lôgic... -
Field effect amplifier
bộ khuếch đại hiệu ứng trường, -
Field effect device
thiệt bị dùng hiệu ứng trường, -
Field effect transistor
tranzito trường ứng, -
Field effect transistor (FET)
hiệu ứng trường, tranzito (hiệu ứng) trường, tranzito hiệu ứng trường, -
Field electrolyte
nam châm điện cảm ứng, -
Field electromagnet
nam châm điện cảm ứng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.