- Từ điển Anh - Việt
Fire escape
Nghe phát âmMục lục |
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
cửa thoát hiểm
cửa thoát hiểm khi hỏa hoạn
Giải thích EN: An outside stairway or ladder, generally made of steel, used to exit a building in the event of a fire.
Giải thích VN: Cầu thang hoặc thang phía ngoài, thường làm bằng thép để thoát hiểm khi xảy ra hỏa hoạn.
thang chữa cháy
thang cứu hỏa
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
lối ra khẩn cấp
lối thoát cấp cứu
lối thoát khi cháy
lối thoát khi hỏa hoạn
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Fire escape chute
cầu trượt đểthoát khi hoả hoạn, -
Fire escape stair
cầu thang phòng hỏa, -
Fire escape stairs
cầu thang cứu hỏa, -
Fire exit
lối ra thoát cháy, lối thoát cứu hỏa, lối ra khi hoả hoạn, -
Fire explosion
nổ cháy, -
Fire extinction
dập lửa, dập lửa, -
Fire extinction basin
bể nước chữa cháy, bể nước để dập tắt lửa, hồ nước chữa cháy, -
Fire extinguisher
bình cứu hỏa, bình dập tắt đám cháy, thiết bị dập tắt lửa, bình dập lửa, bình chữa cháy, máy chữa lửa, máy dập... -
Fire extinguisher cabinet
tủ dập tắt lửa, -
Fire extinguisher color code
mã màu bình cứu hỏa, mã màu thiết bị cứu hỏa, -
Fire extinguisher colour code
mã màu bình cứu hỏa, mã màu thiết bị cứu hỏa, -
Fire extinguisher filling
sự nạp đầy bình cứu hỏa, -
Fire extinguishing agent
chất dập lửa, -
Fire extinguishing equipment
thiết bị chữa cháy, thiết bị dập tắt lửa, -
Fire extinguishing hydrant
bình chữa cháy, -
Fire extinguishing sand
cát dập tắt lửa, -
Fire finish
đánh bóng bằng lửa, gia công tinh bằng lửa, -
Fire finishing
vật liệu chịu lửa, -
Fire flavour
vị khói, -
Fire foam
bình bọt chứa cháy, bọt chứa cháy,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.