- Từ điển Anh - Việt
First owner
Nghe phát âmMục lục |
Toán & tin
chủ nhân đầu tiên
Kỹ thuật chung
người sở hữu đầu tiên
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
First oxidizing firing
sự nung oxi hóa lần đầu, -
First page number
số trang đầu tiên, -
First papers
đơn xin sơ bộ, -
First parental generation
thế hệ bố mẹ (p1), -
First party insurance
bảo hiểm bên thứ nhất, -
First position
vị trí đầu tiên, -
First post
thành ngữ, first post, (quân sự) lệnh kêu thu quân (về đêm) -
First preference share
cổ phiếu ưu đãi hạng nhất, -
First preferred stock
chứng khoán ưu đãi trước tiên, -
First premium
phí bảo hiểm ban đầu, -
First pressing juice
nước ép lần đầu, -
First priority
hạng mục ưu tiên hàng đầu, -
First product
sản phẩm đường i, -
First product crystallizer
thiết bị kết tinh sản phẩm đầu, -
First proofing
sự thử nghiệm lần đầu, -
First quadratic form of a surface
dạng toàn phương thứ nhất của một mặt, -
First quarter
quý một, tuần trăng thượng huyền, -
First rate
thượng hạng, first-rate quality, phẩm chất thượng hạng -
First rate (first-rate)
hạng nhất, -
First rate products
nhóm đốc công, nhóm trưởng, quản lý tuyến thứ nhất,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.