- Từ điển Anh - Việt
Fishy back service
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Fishy flavour
vị cá, -
Fishy taste
vị cá, -
Fision
Toán & tin: (vật lý ) sự chia, sự tách, sự phân hạch; (cơ học ) sự nứt, nuclear fision, sự... -
Fisk
Danh từ:, -
Fisk window
cửa sổ cách âm, -
Fispass
đường dẫn cá, -
Fissidactyl
Tính từ: có ngón tẻ ra, -
Fissile
/ ´fisail /, Tính từ: có thể tách ra được, Kỹ thuật chung: dễ tách... -
Fissile isotope
đồng vị giàu, đồng vị phân hạch được, -
Fissile material
vật liệu phân hạch được, -
Fissilingual
Tính từ: có lưỡi xẻ, -
Fissility
Danh từ: tình trạng có thể tách ra được, tính dễ nứt, tính phân phiến, -
Fission
Danh từ: (sinh vật học) sự sinh sản phân đôi, (vật lý) sự phân hạt nhân, tách đôi, Nguồn... -
Fission bomb
bom phân hạch, -
Fission cross section
tiết diện phân hạch, -
Fission energy
năng lượng phân hạch, -
Fission fragment
mảnh phân hạch, mảnh phân hạt (nhân), -
Fission fragments
mảnh phân hạch, -
Fission gas plenum
khoảng thông khí phân hạch, -
Fission heat
nhiệt (lượng) phân hạch, nhiệt lượng phân hạch,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.