- Từ điển Anh - Việt
Flag with a waft
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Flagellant
/ ´flædʒilənt /, Danh từ: người tự đánh đòn, tự hành xác ( (cũng) flagellator), -
Flagellar agglutinin
ngưng kết tố đuôi, -
Flagellate
/ ´flædʒə¸leit /, Ngoại động từ: Đánh đòn, trừng trị bằng roi, Tính... -
Flagellate cell
tế bào lông roi, -
Flagellation
/ ¸flædʒə´leiʃən /, Danh từ: hình phạt bằng roi, sự đánh bằng roi, Y... -
Flagellator
/ ´flædʒə¸leitə /, danh từ, người cầm roi đánh, người đánh bằng roi, (như) flagellant, -
Flagellatory
/ ´flædʒə¸leitəri /, tính từ, (thuộc) hình phạt bằng roi, -
Flagelliform
/ flə´dʒeli¸fɔ:m /, tính từ, (sinh vật học) hình roi, -
Flagellosis
(chứng) nhiễm trùng roi, -
Flagellum
/ flə´dʒeləm /, Danh từ, số nhiều .flagella: (sinh vật học) roi, Y học:... -
Flageolet
/ ¸flædʒə´let /, danh từ, (âm nhạc) sáo dọc cổ, (thực vật học) đậu tây, -
Flageoletist
Danh từ: người chơi sáo dọc, -
Flagfish
Danh từ: ( động từ), cá nắp mang gai đuôi hoa, -
Flagginess
Danh từ: sự mềm yếu; sự nhu nhược; sự mềm nhũn, sự vô vị, -
Flagging
/ ´flægiη /, danh từ, sự lát đường bằng đá phiến, mặt đường lát bằng đá phiến, Từ đồng... -
Flagging demand
nhu cầu đang giảm sút, -
Flagging economy
nền kinh tế yếu ớt, chao đảo, suy thoái dần,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.