- Từ điển Anh - Việt
Flavoured sausage
Xem thêm các từ khác
-
Flavouring
Danh từ: chất thơm; hương liệu, Đồ gia vị; sự thêm gia vị, đồ gia vị, chất thơm, mùi thơm,... -
Flavouring agent
chất tạo hương, -
Flavouring essence
tinh dầu thơm, -
Flavouring industry
công nghiệp gia vị, -
Flavouring material
chất thơm, synthetic flavouring material, chất thơm tổng hợp -
Flavouring matter
chất thơm, -
Flavouring substance
chất tạo hương, chất tạo vị, -
Flavourless
Tính từ: không có mùi vị, nhạt nhẽo, -
Flavoursome
/ ´fleivəsəm /, tính từ, có mùi thơm, gây mùi thơm, -
Flaw
/ flɔ: /, Danh từ: cơn gió mạnh, cơn bão ngắn, vết nứt, chỗ rạn (thuỷ tinh, đồ sứ); vết... -
Flaw detect
sự dò khuyết tật, sự dò tìm vết nứt, -
Flaw detection
phép dò khuyết tật, -
Flaw detector
máy dò khuyết tật, máy dò tìm vết nứt, -
Flaw of material
khuyết tật của vật liệu, -
Flaw of wood
khuyết tật của gỗ, -
Flawed
/ flɔ:d /, Tính từ: có vết, rạn nứt, có chỗ hỏng, không hoàn thiện, không hoàn mỹ, -
Flawing
sự hình thành vết, sự hình thành vết nứt, sự nứt nẻ, Danh từ: sự hình thàn vết, vết nứt,... -
Flawless
/ 'flo:lis /, Tính từ: không có vết, không rạn nứt, không có chỗ hỏng, hoàn thiện, hoàn mỹ,... -
Flawlessly
Phó từ: hoàn hảo, hoàn mỹ, -
Flawlessness
/ ´flɔ:lisnis /, danh từ, tính hoàn thiện, tính hoàn mỹ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.