- Từ điển Anh - Việt
Flawing
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Xây dựng
sự hình thành vết, sự hình thành vết nứt, sự nứt nẻ
Thông dụng
Danh từ
Sự hình thàn vết, vết nứt
Sự nứt nẻ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Flawless
/ 'flo:lis /, Tính từ: không có vết, không rạn nứt, không có chỗ hỏng, hoàn thiện, hoàn mỹ,... -
Flawlessly
Phó từ: hoàn hảo, hoàn mỹ, -
Flawlessness
/ ´flɔ:lisnis /, danh từ, tính hoàn thiện, tính hoàn mỹ, -
Flawn
Danh từ: (từ cổ,nghĩa cổ) bánh trứng sữa; trứng đường pha sữa, -
Flaws
, -
Flawy
/ ´flɔ:i /, Tính từ: có nhiều chỗ rạn, vết nứt, tì vết, hay bị cuồng phong, Xây... -
Flax
/ flæks /, Danh từ: (thực vật học) cây lanh, sợi lanh, vải lanh, Xây dựng:... -
Flax-comb
/ ´flæks¸koum /, danh từ, lược chải lanh, -
Flax-dressing
Danh từ: sự chải sợi lanh, -
Flax-seed
/ ´flæks¸si:d /, danh từ, hạt lanh, -
Flax feed
thức ăn từ hạt lanh, -
Flaxdresser
Danh từ: người, máy chải sợi lanh, -
Flaxen
/ ´flæksən /, Tính từ: bằng lanh, màu nâu vàng nhạt, flaxen hair, tóc nâu vàng nhạt, tóc hoe -
Flaxseed oil
dầu lanh, -
Flaxy
/ ´flæksi /, tính từ, bằng lanh, như lanh, tựa lanh, -
Flay
/ flei /, Ngoại động từ: lột da, róc, tước, bóc (vỏ...), phê bình nghiêm khắc; mẳng mỏ thậm... -
Flay-flint
/ ´flei¸flint /, danh từ, người tống tiền, người vắt cổ chảy ra mỡ, -
Flaying knife
dao bóc da, -
Flaying mark
vết rạch trên da súc vật, -
Flaze (coat)
lớp làm bóng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.