- Từ điển Anh - Việt
Focused-current log
Nghe phát âmKỹ thuật chung
dụng cụ đo tụ dòng
Giải thích EN: A resistivity log that is derived from a multielectrode arrangement.Giải thích VN: Thiết bị đo điện trở.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Focused Ion Beam (FIB)
chùm iôn hội tụ, -
Focused Ion Beam Etching (FIBE)
khắc bằng chùm iôn hội tụ, -
Focused beam
chùm đã điều tiêu, -
Focused beam feed
bộ phận cung cấp chùm tia, -
Focused ion beam
chùm iôn đã điều tiêu, -
Focuses
, -
Focusing
mạch thu đậm, sự tiêu tụ, điều tiêu, sự điều tiêu, sự hội tụ, sự tụ tiêu, alternating-gradient focusing, điều tiêu građien... -
Focusing acceleration
gia tốc điều tiêu, -
Focusing anode
anode điều tiêu, anôt điều tiêu, -
Focusing coil
cuộn dây điều tiêu, cuộn dây hội tụ, -
Focusing collector
bộ thu nhật năng điều tiêu, -
Focusing control
sự điều chỉnh hội tụ, sự điều chỉnh tụ tiêu, -
Focusing electrode
điện cực điều tiêu, thấu kính tĩnh điện, phiến tạo chùm, điện cực điều tiêu, điện cực tụ tiêu, -
Focusing knob
núm điều tiêu, trụ chỉnh tiêu, -
Focusing lamp
đèn hướng quang, đèn điều tiêu, -
Focusing magnet
nam châm điều tiêu, -
Focusing plane
mặt phẳng tiêu điểm, -
Focusing range
khoảng điều tiêu, -
Focusing ring
vành điều tiêu, -
Focusing screen
màn kính mài, màn điều tiêu, tấm kính mờ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.