- Từ điển Anh - Việt
Folk
Nghe phát âmMục lục |
/fouk/
Thông dụng
Danh từ, ( (thường) ở số nhiều)
Người
( số nhiều) (thông tục) người thân thuộc
One's folks
Họ hàng thân thuộc
(từ cổ,nghĩa cổ) dân tộc, dân gian
Chuyên ngành
Xây dựng
dân dã
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- body politic , clan , community , confederation , culture group , ethnic group , family , general public , group , house , household , inhabitants , kin , kindred , lineage , masses , m
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Folk-custom
Danh từ: phong tục tập quán dân tộc, -
Folk-dance
Danh từ: Điệu múa dân gian, -
Folk-etymology
Danh từ: (ngôn ngữ) từ nguyên học dân gian, -
Folk-medicine
Danh từ: y học cổ truyền, -
Folk-music
Danh từ: nhạc dân tộc, -
Folk-singer
Danh từ: người hát bài hát dân gian, -
Folk-song
Danh từ: dân ca, -
Folk-speech
Danh từ: tục ngữ, -
Folk-story
Danh từ: chuyện kể dân gian, -
Folk-tale
Danh từ: truyện dân gian, -
Folk-way
Danh từ: lối bình dân; lối theo tập tục truyền thống, -
Folk landscape
cảnh quan dân dã, -
Folk marker
chợ bình dân, -
Folk society
công đồng dân gian, -
Folkland
Danh từ: Đất đai thuộc sở hữu nhân dân, -
Folklore
/ 'flouklɔ: /, Danh từ: văn học dân gian; truyền thống dân gian, khoa nghiên cứu văn học dân gian;... -
Folklorist
/ ´fouk¸lɔ:rist /, danh từ, nhà nghiên cứu văn học dân gian; nhà nghiên cứu truyền thống dân gian, -
Folkmoot
/ ´fouk¸mu:t /, danh từ, cuộc họp toàn dân (ngày xưa), -
Folks
, -
Folksy
/ fouksi /, Tính từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) bình dân, dễ gần, chan hoà, có tác phong quần...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.