- Từ điển Anh - Việt
Format definition
Nghe phát âmMục lục |
Toán & tin
định nghĩa dạng thức
- record format definition
- định nghĩa dạng thức bản ghi
Điện tử & viễn thông
định nghĩa khuôn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Format description statement
câu lệnh mô tả dạng thức, -
Format description technique
kỹ thuật mô tả dạng thức, -
Format disk
định dạng đĩa vi tính, -
Format drum
thùng định hình (ximăng amiang), -
Format effectors character (FE character)
ký tự bộ tác động dạng thức, -
Format file
tệp định dạng, -
Format identification (PID)
sự nhận biết dạng thức, sự nhận dạng khuôn dạng, -
Format identification field (FID field)
trường nhận biết dạng thức, trường nhận dạng khuôn dạng, -
Format instruction
lệnh khuôn dạng, -
Format jack
rượu brandi, rượu mạnh, -
Format language
ngôn ngữ hình thức, -
Format line
dòng mẫu, -
Format list
danh sách dạng thức, danh sách theo khuôn, -
Format logic
lôgic hình thức, -
Format member
thành phần dạng thức, -
Format menu for chart
thực đơn kiểu dạng cho hải đồ, -
Format methods
phương pháp hình thức, -
Format of a message
dạng thức của tin báo, -
Format of the signal
khuôn dạng tín hiệu, -
Format output
đầu ra theo khuôn khổ, đưa ra theo khuôn khổ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.