- Từ điển Anh - Việt
Format of the signal
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Format output
đầu ra theo khuôn khổ, đưa ra theo khuôn khổ, -
Format parameter
tham số hình thức, thông số hình thức, -
Format record
bản ghi dạng thức, label format record, bản ghi dạng thức nhãn -
Format selection
sự lựa chọn dạng thức, -
Format selector
bộ chọn dạng thức, -
Format semantics language (PSL)
ngôn ngữ ngữ nghĩa hình thức, -
Format service program
chương trình dịch vụ định dạng, -
Format set
tập hợp các dạng thức, tập các khuôn dạng, -
Format settings
các xác lập định dạng, -
Format specification
đặc tả hình thức, đặc tính khuôn, -
Format standards
các tiêu chuẩn hình thức, -
Format translate
sự diễn dịch dạng thức, -
Format verification
thể theo hình thức, -
Formate
/ ´fɔ:meit /, Nội động từ: (từ mỹ, nghĩa mỹ) bay thành đội hình, Hóa... -
Formater
bộ khuôn, -
Formatio
chất cấu tạo, -
Formatio reticularis
cấu tạo lưới, hệ lưới, -
Formation
/ fɔ:'mei∫n /, Danh từ: sự hình thành, sự tạo thành, sự lập nên, hệ thống tổ chức... -
Formation boundary
ranh giới thành hệ, -
Formation breakdown pressure
áp lực phá hủy vỉa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.