- Từ điển Anh - Việt
Formative
Nghe phát âmMục lục |
/´fɔ:mətiv/
Thông dụng
Tính từ
Để hình thành, để tạo thành
(ngôn ngữ học) để cấu tạo (từ)
Chuyên ngành
Toán & tin
hình thành
Kỹ thuật chung
hình thành
- formative lag
- thời gian trễ hình thành
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- determinative , developmental , immature , impressible , malleable , moldable , pliant , sensitive , shaping , susceptible , creative , impressionable , plastic
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Formative lag
thời gian trễ hình thành, -
Formative night-side region
vùng nguồn phía tối, -
Formative osseitis
bệnh xương đặc, -
Formative osteitis
bệnh xương đặc, -
Formative yolk
noãn hoàng cấu tạo, -
Formativeosseitis
bệnh xương đặc, -
Formativeosteitis
bệnh xương đặc, -
Formativeyolk
noãn hoàng cấu tạo, -
Formator function
chức năng định dạng, -
Formats
, -
Formats to apply
các dạng áp dụng, -
Formatted
hữu dạng, đã định khuôn, được định hình, -
Formatted Processable Content Architecture Levels (CFP)
các mức kiến trúc có thể xử lý đã được định dạng, -
Formatted capacity
dung lượng được định khuôn, -
Formatted data
dữ liệu đã định dạng, -
Formatted diskette
đĩa đã định dạng, -
Formatted display
màn hình định khuôn, -
Formatted dump
kết xuất theo khuôn, kết xuất theo định dạng (cho trước), -
Formatted form
mẫu đã được định dạng, -
Formatted image
ảnh đã định dạng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.