- Từ điển Anh - Việt
Formative
Nghe phát âmMục lục |
/´fɔ:mətiv/
Thông dụng
Tính từ
Để hình thành, để tạo thành
(ngôn ngữ học) để cấu tạo (từ)
Chuyên ngành
Toán & tin
hình thành
Kỹ thuật chung
hình thành
- formative lag
- thời gian trễ hình thành
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- determinative , developmental , immature , impressible , malleable , moldable , pliant , sensitive , shaping , susceptible , creative , impressionable , plastic
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Formative lag
thời gian trễ hình thành, -
Formative night-side region
vùng nguồn phía tối, -
Formative osseitis
bệnh xương đặc, -
Formative osteitis
bệnh xương đặc, -
Formative yolk
noãn hoàng cấu tạo, -
Formativeosseitis
bệnh xương đặc, -
Formativeosteitis
bệnh xương đặc, -
Formativeyolk
noãn hoàng cấu tạo, -
Formator function
chức năng định dạng, -
Formats
, -
Formats to apply
các dạng áp dụng, -
Formatted
hữu dạng, đã định khuôn, được định hình, -
Formatted Processable Content Architecture Levels (CFP)
các mức kiến trúc có thể xử lý đã được định dạng, -
Formatted capacity
dung lượng được định khuôn, -
Formatted data
dữ liệu đã định dạng, -
Formatted diskette
đĩa đã định dạng, -
Formatted display
màn hình định khuôn, -
Formatted dump
kết xuất theo khuôn, kết xuất theo định dạng (cho trước), -
Formatted form
mẫu đã được định dạng, -
Formatted image
ảnh đã định dạng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.