- Từ điển Anh - Việt
Frequency monitor
Nghe phát âmMục lục |
Toán & tin
bộ giám sát tần số
bộ kiểm tra tần số
Xây dựng
khí cụ kiểm tra tần số
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Frequency monitoring
sự giám kiểm tần số, -
Frequency multiplication
sự nhân tần (số), sự nhân tần số, sự nhân tần, sự tạo sóng hài, -
Frequency multiplication chain
chuỗi nhân tần, chuỗi phân bội tần số, -
Frequency multiplier
bộ khuếch đại tần số, máy nhân tần số, máy tạo sóng hài, bộ nhân tần, bộ nhân tần số, diode frequency multiplier, bộ... -
Frequency multiplier klystron
klystron nhân tần, -
Frequency multiplies
đa tần, -
Frequency octave
khoảng tám bát độ, khoảng tám octave, -
Frequency of Optimum Traffic (FOT)
tần số lưu lượng tối ưu, -
Frequency of continuity pilot
tần số sóng điều khiển liên tục, -
Frequency of earthquake
tần suất động đất, -
Frequency of error
tần số độ sai, tần số lỗi, -
Frequency of errors
tần số (xuất hiện) sai số, -
Frequency of flights
tần số chuyến bay (mỗi giờ, ngày, tuần, tháng), -
Frequency of flood
tần suất lũ, tần số lũ, -
Frequency of gyration
tần số hồi chuyển, -
Frequency of irrigation
khoảng cách giữa hai lần tưới, -
Frequency of occurrence
tần số xuất hiện, -
Frequency of radiation
tần số bức xạ, -
Frequency of rain
tần suất mưa, tần suất mưa, -
Frequency of refusals
tần suất dừng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.