- Từ điển Anh - Việt
Fresh air
Mục lục |
Hóa học & vật liệu
không khí trong sạch
Y học
không khi mát
Điện lạnh
không khí trong lành
không khí tươi
- fresh air cooler
- máy làm lạnh không khí tươi
- fresh air cooling
- làm lạnh không khí tươi
- fresh air cooling
- sự làm lạnh không khí tươi
- fresh air damper
- clapê điều chỉnh không khí tươi
- fresh air damper
- van không khí tươi
- fresh air flue
- ống thổi không khí tươi
- fresh air ventilation
- thông gió bằng không khí tươi
- fresh air volume
- lượng không khí tươi
Kỹ thuật chung
không khí cấp vào
không khí sạch
Địa chất
gió sạch, không khí sạch
Xây dựng
không khí mát
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Fresh air cooler
máy làm lạnh không khí tươi, -
Fresh air cooling
làm lạnh không khí tươi, sự làm lạnh không khí tươi, -
Fresh air damper
clapê điều chỉnh không khí tươi, van không khí tươi, -
Fresh air duct
đường ống hút gió tươi, ống dẫn khí sạch, đường (ống) dẫn khí sạch, -
Fresh air fan
máy quạt nạp, -
Fresh air flue
ống dẫn khí sạch, ống thổi không khí tươi, -
Fresh air inlet
lỗ khí sạch vào, -
Fresh air intake
lỗ khí sạch vào, -
Fresh air louvers
cửa chớp thông khí sạch, -
Fresh air refrigerator
máy làm lạnh khoông khí tươi, -
Fresh air ventilation
thông gió bằng không khí tươi, -
Fresh air volume
lượng không khí tươi, -
Fresh and/ or rain water damage
thiệt hại do nước ngọt và/ hoặc nước mưa, -
Fresh arrivals
hàng mới đến, -
Fresh bean
đỗ tươi, -
Fresh bit
mũi khoan mới, -
Fresh blood
Thành Ngữ: Y học: máu bảo quản, máu tươi, fresh blood, người hay... -
Fresh boiled ham
giăm bông nấu nhạt, -
Fresh bread
bánh mì mới nướng, bánh mì mới ra lò, -
Fresh concrete
bê tông mới đúc, bê tông tươi (mới trộn xong), bê tông vừa mới trộn, bê tông mới đồ, bê tông tươi, bê tông mới đổ,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.