- Từ điển Anh - Việt
Friction bonding
Nghe phát âmKỹ thuật chung
liên kết ma sát
Giải thích EN: A process in which a semiconductor chip is joined with a substrate by vibrating the chip under pressure and thus breaking up oxide layers, which allows the two objects to alloy.Giải thích VN: Phương pháp nối chíp bán dẫn với lớp nền bằng cách lung lay chíp trong điều kiện có áp suất, do đó phá vỡ được các lớp oxit, điều này cho phép gắn chặt hai vật với nhau.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Friction brake
phanh ma sát, phanh ma sát, phanh ma sát, Địa chất: phanh ma sát, -
Friction breccia
dăm kết cà nát, -
Friction burn
bỏng do cọ xát, -
Friction calendaring
sự cán tráng ma sát, -
Friction circle
vòng tròn ma sát, -
Friction clamp
dụng cụ kẹp (kiểu) ma sát, -
Friction clutch
bộ ly hợp ma sát, Ô tô: khớp ma sát, Xây dựng: khớp (trục) ma sát,... -
Friction coefficient
hệ số ma sát, hệ số ma sát, -
Friction cone
bánh ma sát côn, hình nón ma sát, côn ma sát, nón ma sát, male friction cone, bánh ma sát côn ngoài, split friction cone, bánh ma sát côn... -
Friction cone drive
bộ điều tốc ma sát côn, truyền động evan, truyền động ma sát côn, -
Friction coupling
khớp ma sát, khớp nối kiểu ma sát, khớp (ly hợp) ma sát, khớp (trục) ma sát, khớp ly hợp ma sát, -
Friction course
lớp xây nhám, -
Friction curvature coefficient
hệ số ma sát do độ cong, -
Friction damper
miếng giảm chấn ma sát, -
Friction direct
dẫn động ma sát, -
Friction disc
đĩa ma sát, -
Friction disk
đĩa hãm, đĩa ma sát, -
Friction disk sawing machine
máy cưa ma sát, -
Friction draft gear
đầu đấm ma sát, -
Friction drag
sức cản ma sát, lực cản do ma sát, lực cản do ma sát,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.