- Từ điển Anh - Việt
Frost proof flare nut
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Frost protection layer
lớp bảo vệ chống đóng băng, -
Frost protection of soil
sự giữ nhiệt của đất, -
Frost removal
sự xả tuyết, loại bỏ lớp băng, sự xả băng, -
Frost resistance
tính chịu băng giá, -
Frost riving
sự nứt do bị lạnh, -
Frost soil
đất đóng băng, -
Frost surface area
diện tích bề mặt đóng băng, -
Frost surface temperature
nhiệt độ bề mặt đóng băng, -
Frost susceptibility
độ nhạy cảm băng giá, -
Frost thermostat
rơle nhiệt đóng băng, -
Frost wall
tường đóng băng, vách đóng băng, Địa chất: tường (đá) đông lạnh (khi đào lò, giếng bằng... -
Frost work
trang trí giống sương giá, -
Frost zone
miền đóng băng, khu vực đóng băng, vùng đóng băng, Địa chất: vùng đóng băng, -
Frostbite
/ ´frɔst¸bait /, bình thường: sự tê cóng, sự queo lại vì lạnh, Y học:... -
Frostbitten
bỏng lạnh, -
Frostbound
Tính từ: (nói về đất) cứng lại vì sương tuyết, kết đông, đóng băng, đông lạnh, -
Frosted
/ ´frɔstid /, Tính từ: bị băng giá, bị mờ (kính), Điện lạnh: bị... -
Frosted finish
hoàn thiện bằng lớp sơn mờ, -
Frosted food showcase
quầy kính bán hàng đông lạnh, -
Frosted foot cabinet
tủ thực phẩm đông lạnh, tủ thực phẩm kết đông,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.