- Từ điển Anh - Việt
Game of perfect recall
Xem thêm các từ khác
-
Game of skill
Danh từ: trò chơi dựa vào sự tài giỏi (như) (đánh cờ), -
Game passage
chỗ thú đi qua (đường), -
Game playing program
chương trình trò chơi, -
Game point
danh từ, Điểm thắng, -
Game port
cổng trò chơi, -
Game reserve
danh từ, khu vực cấm săn bắn, -
Game rule
quy tắc trò chơi, -
Game system
hệ trò, -
Game theory
Danh từ: lý thuyết trò chơi, lý thuyết trò chơi, đối sách luận, vận trù học, -
Game tree
cây trò chơi, -
Game ware
phần mềm trò chơi, -
Gamecock
gà chọi, -
Gamed
/ 'geimd /, xem game, -
Gameful
/ 'geimful /, Tính từ: có nhiều trò chơi, có nhiều chim, thú săn, -
Gamekeeper
/ 'geim,ki:pə /, Danh từ: người canh rừng không cho săn trộm thú, -
Gamely
/ 'geimli /, phó từ, liều lỉnh, mạo hiểm, -
Gameness
/ 'geimnis /, danh từ, sự dũng cảm, sự gan dạ, Từ đồng nghĩa: noun, braveness , bravery , courageousness... -
Games
, -
Games room
phòng chơi thể thao, -
Gamesmanship
/ geimzmənʃip /, Danh từ: tài làm cho đối thủ lãng trí để được cuộc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.