- Từ điển Anh - Việt
Gang chart
Nghe phát âmKỹ thuật chung
biểu đồ theo kíp
Giải thích EN: A chart depicting the simultaneous activities of an entire work crew and/or group of machines. Also,GANG PROCESS CHART, MULTIPLE ACTIVITY PROCESS CHART.Giải thích VN: Một biểu đồ mô tả các hoạt động đồng thời của một đội ngũ công nhân và/hoặc một nhóm máy móc. Còn gọi là: GANG PROCESS CHART, MULTIPLE ACTIVITY PROCESS CHART.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Gang die
bộ khuôn, -
Gang drill
máy khoan nhiều trục chính, máy khoan nối tiếp, -
Gang foreman
trưởng ca, kíp trưởng, đội trưởng, tổ trưởng, -
Gang mandrel
trục gá lồng, trục gá tổ hợp, -
Gang master
đội trưởng, -
Gang mill
bộ dao phay, -
Gang milling
sự phay bằng bộ dao, -
Gang milling cutter
dao phay tổ hợp, dao phay bộ, -
Gang mold
khuôn nhiều nhánh, khuôn bộ, -
Gang mould
khuôn đúc nhiều thành phần, khuôn đúc chi tiết bêtông, -
Gang of saws
một bộ cưa, -
Gang of wells
cụm giếng, -
Gang of workmen
một kíp công nhân, -
Gang plank
ván cầu thang mạn, -
Gang plough
máy cày nhiều lưỡi, -
Gang press
máy ép nhiều bậc, -
Gang punch
máy đục lỗ theo loạt, sự đục lỗ theo nhóm, đục sao, máy đột dập nhiều chày, -
Gang puncher
máy đục lỗ lại, -
Gang pusher
cung trưởng, -
Gang saw
cái cưa nhiều đĩa, Xây dựng: máy cưa nhiều lưỡi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.