- Từ điển Anh - Việt
Garden centre
Thông dụng
Danh từ
Nơi chuyên kinh doanh hạt giống, cây kiểng, dụng cụ làm vườn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Garden city
Danh từ: thành phố lớn có nhiều công viên và cây, Xây dựng: thành... -
Garden frame
giàn để cây leo, -
Garden hose
ống mềm tưới vườn, ống mềm tưới vườn, -
Garden lattice fence
hàng rào vườn, -
Garden of eden
Danh từ: miền cực lạc, vườn địa đàng, -
Garden planning
quy hoạch vườn hoa, -
Garden produce
hàng bông, -
Garden seat
danh từ, ghế dài ở trong vườn, -
Garden square
vườn hoa (thành phố), vườn hoa nhỏ, -
Garden stuff
rau vườn, -
Garden suburb
Danh từ: vùng ngoại ô nhiều cây cối, -
Garden truck
Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) rau quả, to raise gardenỵtruck for the market, trồng rau quả để bán -
Garden vegetable meat loaf
bánh mì thịt và rau, -
Garden wall
tường ngăn sân với vườn, tường quanh vườn, bờ rào, -
Gardened
, -
Gardener
/ ´ga:dnə /, Danh từ: người làm vườn, Từ đồng nghĩa: noun, truck... -
Gardenia
/ ga:´dinjə /, Danh từ: (thực vật học) cây dành dành, -
Gardening
/ ´ga:dniη /, danh từ, nghề làm vườn; sự trồng vườn, Từ đồng nghĩa: noun, cultivation , growing... -
Gardens
, -
Garder
/ ´ga:də /, danh từ, thuốc thấm dầu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.