- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
General commodity rate
suất cước hàng hóa thông thường, -
General computer
máy tính vạn năng, -
General computing operating system (GCOS)
hệ điều hành tính toán chung, -
General conditions
các diều kiện chung, -
General conditions of construction
các điều kiện thi công tổng thể, -
General conditions of delivery
các điều kiện chung về giao hàng, -
General conditions of sale
các điều kiện chung về mua bán, -
General conference of weights and measures
đại hội đồng về cân đo, -
General conformance
thích nghi chung, -
General construction cost
tổng kinh phí xây dựng, -
General construction work
công tác xây dựng chung, -
General constructor
bên tổng thầu, người tổng thầu, nhà thầu chính, Địa chất: bên tổng thầu, người tổng thầu,... -
General container
công-ten-nơ thông thường, côngtenơ bách hoá, -
General contract
hợp đồng thầu tổng thể, hợp đồng tổng quát, hợp đồng tổng thầu, -
General contracting
việc giao thầu toàn bộ, -
General contractor
bên tổng thầu, nhà thầu chung, thầu khoán chính, thầu khoán trưởng, tổng chính khoán, tổng thầu, nhà thầu chính, chủ công... -
General control
sự điều khiển chung, -
General control language (GCL)
ngôn ngữ điều khiển chung, -
General cost
phí tổn tổng quát, -
General cost estimate
tổng dự toán,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.