- Từ điển Anh - Việt
Genuflect
Nghe phát âmMục lục |
/´dʒenju¸flekt/
Thông dụng
Nội động từ
Quỳ gối (để cúng bái)
Hình Thái Từ
- Ved : Genuflected
- Ving: Genuflecting
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- bend the knees , curtsy , stoop , bow
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Genuflector
/ ´dʒenju¸flektə /, danh từ, người quỳ gối (để cúng bái), -
Genuflectory
/ ¸dʒenju´flektəri /, tính từ, quỳ gối, -
Genuflexion
Danh từ: sự quỳ gối (để cúng bái), -
Genuine
/ ´dʒenjuin /, Tính từ: thật, chính cống, xác thực, thành thật, chân thật, Từ... -
Genuine article
hàng thật, hàng xịn, -
Genuine assets
tài sản thật, -
Genuine breed
thuần chủng, -
Genuine buyer
người mua đàng hoàng, -
Genuine dills
dưa chuột ướp muối thìa là tự nhiên, -
Genuine fresh egg
trứng ăn kiêng, -
Genuine milk
sữa tự nhiên, -
Genuine part
phụ tùng "zin", phụ tùng chính hiệu, phụ tùng "gin", phụ tùng chính hiệu, -
Genuine spring lamb
cừu non mùa xuân, -
Genuine tea
chè nguyên chất, -
Genuine vitreous china
đồ sứ thuỷ tinh thứ thật, -
Genuinely
/ ´dʒenjuinli /, Phó từ: thành thật, chân thật, Từ đồng nghĩa: adverb,... -
Genuineness
/ ´dʒenjuinnis /, danh từ, tính chất thật, tính chính cống, tính xác thực, tính thành thật, tính chân thật, Từ... -
Genuinternum radicis nervi facialis
gốitrong của rễ dây thần kinh mặt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.