- Từ điển Anh - Việt
Geophysic relationship
Xem thêm các từ khác
-
Geophysical
địa vật lý, Tính từ: (thuộc) địa vật lý, -
Geophysical Environmental Research Inc Spectro- radiometer (GERS)
của tổ hợp nghiên cứu môi trường vật lý địa cầu (máy đo phổ bức xạ ~), -
Geophysical Log
nhật trình địa vật lý, ghi chép về kết cấu và thành phần của đất gặp phải khi đào giếng, khoan hay kiểm tra tiến hành... -
Geophysical drilling
sự khoan địa vật lý, sự khoan vật lý, -
Geophysical engineering
ngành địa vật lý, -
Geophysical exploration
sự thăm dò địa hóa, Địa chất: sự thăm dò địa vật lý, -
Geophysical log
log địa vật lý, -
Geophysical map
bản đồ địa lý, -
Geophysical observatory
đài vật lý địa cầu, -
Geophysical prospecting
thăm dò địa vật lý, sự thăm dò địa vật lý, -
Geophysical survey
khảo sát địa vật lý, -
Geophysical test
thí nghiệm địa vật lý, -
Geophysicist
/ ¸dʒi:ou´fizisist /, danh từ, nhà địa vật lý, -
Geophysics
Danh từ: khoa địa vật lý, địa vật lí, địa vật lý, Địa chất:... -
Geophysics data
tài liệu địa vật lý, -
Geophysics equipment
thiết bị địa cầu, -
Geophyte
Danh từ: (thực vật học) cây chồi dưới, -
Geopolitical
/ ¸dʒi:oupə´litikl /, tính từ, thuộc về khoa địa chính trị, -
Geopolitics
/ ¸dʒi:ou´pɔlitiks /, Danh từ: khoa địa chính trị, -
Geoponic
/ ¸dʒi:ou´pɔnik /, tính từ, (đùa cợt) (thuộc) nông nghiệp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.