- Từ điển Anh - Việt
Geophysical prospecting
Nghe phát âmMục lục |
Xây dựng
thăm dò địa vật lý
Kỹ thuật chung
sự thăm dò địa vật lý
Giải thích EN: A method of geologic exploration that utilizes physical and mathematical sciences in measuring and identifying the composition and characteristics of a designated area of the earth's crust.Giải thích VN: Phương pháp thăm dò địa chất sử dụng các kiến thức toán và vật lý để đo đạc và xác định thành phần cũng như đặc tính của một vùng cụ thể của lớp vỏ trái đất.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Geophysical survey
khảo sát địa vật lý, -
Geophysical test
thí nghiệm địa vật lý, -
Geophysicist
/ ¸dʒi:ou´fizisist /, danh từ, nhà địa vật lý, -
Geophysics
Danh từ: khoa địa vật lý, địa vật lí, địa vật lý, Địa chất:... -
Geophysics data
tài liệu địa vật lý, -
Geophysics equipment
thiết bị địa cầu, -
Geophyte
Danh từ: (thực vật học) cây chồi dưới, -
Geopolitical
/ ¸dʒi:oupə´litikl /, tính từ, thuộc về khoa địa chính trị, -
Geopolitics
/ ¸dʒi:ou´pɔlitiks /, Danh từ: khoa địa chính trị, -
Geoponic
/ ¸dʒi:ou´pɔnik /, tính từ, (đùa cợt) (thuộc) nông nghiệp, -
Geopotential
/ ¸dʒi:oupə´tenʃəl /, danh từ, thế năng trái đất, -
Geopressure
áp lực đất, -
Georaphic(al)
Toán & tin: (thuộc) địa lý, -
Geordie
/ 'dʒɔ:di /, Danh từ: người vùng tyneside, tiếng anh vùng tyneside, -
Georeference
georeference, -
Georelational model
mô hình quan hệ địa lý, -
Georgain-Wired glass
kính cốt lưới georgi, -
George
/ dʒɔ:dʒ /, Danh từ: thánh gióoc, by george !, úi chà! trời ơi, george medal , george cross, anh dũng bội... -
Georgette
/ dʒɔ:´dʒet /, Danh từ: nhiễu joocjet, kết joocjet,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.