- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Get/have the sniffle
Thành Ngữ:, get/have the sniffle, (thông tục) bị cảm nhẹ; bị sổ mũi -
Get/have the wind up (about something)
Thành Ngữ:, get/have the wind up ( about something ), (thông t?c) ho?ng s?, b? de do? -
Get/put one's skates in
Thành Ngữ:, get/put one's skates in, (thông tục) nhanh lên -
Get (hold on) the wrong end of the stick
Thành Ngữ:, get ( hold on ) the wrong end of the stick, (thông tục) hiểu lầm hoàn toàn điều người... -
Get (oneself) into/be in a stew (about something)
Thành Ngữ:, get ( oneself ) into/be in a stew ( about something ), (thông tục) đứng ngồi không yên -
Get Data
lấy dữ liệu, -
Get External Data
lấy dữ liệu ngoài, -
Get Nearest Server (GNS)
tới máy chủ gần nhất, -
Get an electric shock
bị điện giật, -
Get available balances
cân bằng giá trị, -
Get blackened with heat
hóa đen bởi nhiệt, -
Get colors
lấy màu, -
Get down
đặt xuống, đem xuống, đưa xuống, đưa xuống (cán), hạ xuống, Từ đồng nghĩa: verb, Từ... -
Get in the air
phát (thanh), -
Get in the swing (of something)
Thành Ngữ:, get in the swing ( of something ), (thông tục) thích nghi với một thói thường.. -
Get medical attention
chăm sóc y tế, -
Get on the ball
Thành Ngữ:, get on the ball, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) nhanh lên, mau lên -
Get on the line
đưa một đường ống vào hoạt động,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.