- Từ điển Anh - Việt
Glassine
Mục lục |
/glæ´si:n/
Thông dụng
Danh từ
Giấy đục mờ không thấm mỡ
Chuyên ngành
Thực phẩm
giấy cán láng
glasin
giấy pecgamin
Kỹ thuật chung
giấy can
Kinh tế
giấy kiếng (để gói hàng)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Glassine paper
giấy glatsin (giấy đục mờ không thấm mỡ), -
Glassiness
Danh từ: tính chất như thuỷ tinh, vẻ đờ đẫn, vẻ không hồn (mắt), sự trong vắt; sự phẳng... -
Glassing
đánh bóng, -
Glassing machine
máy đánh bóng, -
Glassmaker
Danh từ: người làm kính, người làm thuỷ tinh, thợ làm kính, -
Glassman
/ ´gla:smən /, danh từ, người bán đồ thuỷ tinh, (như) glassmaker, (như) glazier, -
Glasspaper
giấy nhám mịn, -
Glassware
/ ´gla:s¸wɛə /, Danh từ: Đồ đạc bằng thuỷ tinh, hàng thuỷ tinh, Hóa... -
Glasswork
/ ´gla:s¸wə:k /, Xây dựng: sự lắp kính, -
Glassworks
Danh từ: ( số nhiều) nhà máy sản xuất thuỷ tinh, -
Glassy
/ ´gla:si /, Tính từ: như thuỷ tinh, có tính chất thuỷ tinh, Đờ đẫn, không hồn, trong vắt (nước);... -
Glassy cartilage
sụn trong suốt, -
Glassy degeneration
thóai hóa dạng tinh bột, -
Glassy inclusion
chất lẫn dạng thủy tinh, -
Glassy rock
đá thủy tinh, -
Glassy superconductor
chất siêu dẫn thủy tinh, -
Glassy tongue
lưỡi bóng, lưới nhãn bóng, -
Glauber's salt
Danh từ: (hoá học) natri sunfat ngậm 10 nước, -
Glauber salt
muối glauber,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.