- Từ điển Anh - Việt
Glazed
Nghe phát âmMục lục |
/gleɪzd/
Thông dụng
Tính từ
Đờ đẫn, thẩn thờ
- the glazed face of an insomnolent
- bộ mặt đờ đẫn của một kẻ mất ngủ
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
đã đánh bóng
Xây dựng
được lắp kính
được tráng men
Kỹ thuật chung
đã tráng men
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Glazed (panel) door
cửa panô-kính, -
Glazed band panel in wall
tường kính dọc nhà, vách kính băng, -
Glazed brick
gạch men, gạch men, gạch sứ, gạch tráng men, glazed brick facing, lớp ốp bằng gạch men -
Glazed brick facing
lớp ốp bằng gạch men, -
Glazed ceiling
trần (lắp) kính, -
Glazed clayware pipe
ống sành, -
Glazed coffee
cà phê hồ, -
Glazed concrete
bê tông bóng, -
Glazed door
cửa đi gắn kính, cửa kính, cửa lắp kính, khuôn cửa kiểu pháp, glazed door ( glazedpanel door ), cửa (lắp) kính -
Glazed door (glazed panel door)
cửa đi lắp kính, cửa (lắp) kính, -
Glazed earthenware
sành [đồ sành], đồ gốm tráng men, đồ sành, -
Glazed earthenware pipe
ống sành tráng men, -
Glazed facing tile
gạch men ốp mặt tường, -
Glazed fish
cá ướp đá, -
Glazed interior tile
gạch men ốp tường bên trong, -
Glazed panel
tấm lắp kính, -
Glazed paper
giấy làm bóng, giấy láng, giấy lụa, -
Glazed partition
vách ngăn bằng kính, -
Glazed pottery
đồ sành tráng men, đồ gốm tráng men, -
Glazed powder
bột đánh bang,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.