- Từ điển Anh - Việt
Gnawing
Nghe phát âmMục lục |
/´nɔ:iη/
Thông dụng
Danh từ
Sự gặm nhắm, sự ăn mòn
Sự cồn cào vì đói
Sự giày vò, sự day dứt
- the gnawings of conscience
- sự day dứt của lương tâm
Tính từ
Gặm, ăn mòn
Giày vò, day dứt
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Gnc (global navigation chart)
hải đồ hàng hải tòan cầu, -
Gneiss
/ nais /, Danh từ: (khoáng chất) đá gơnai, Hóa học & vật liệu:... -
Gneiss granite
granit gơ nai, -
Gneissic
Tính từ: (khoáng chất) (thuộc) đá gơnai; như đá gơnai, có đá gơnai, gơnai, gneissic schist, đá... -
Gneissic schist
đá phiến (dạng) gơnai, -
Gneissic structure
kiến trúc gơnai, -
Gneissoid
Tính từ: dạng đá gơnai, -
Gneissoid granite
granit dạng gơnai, -
Gneissose
Tính từ: dạng đá gơnai, -
Gneissose structure
kiến trúc dạng gơnai, -
Gneissy
Tính từ: có đá gơnai, như đá gơnai, -
Gnip nut
đai ốc siết, -
Gnome
/ noum /, Danh từ: (thần thoại) thần lùn giữ của, Ông trùm về tài chính, tài phiệt, Kinh... -
Gnome loans
các khoản vay bằng tiền đồng phrăng thụy sĩ, -
Gnomes of Zurich
các chủ ngân hàng thụy sĩ, những thần giữ cửa ở zurich, -
Gnomic
/ ´noumik /, Tính từ: bí ẩn, thâm sâu (nghĩa bóng), -
Gnomical
/ ´noumikl /, như gnomic, -
Gnomically
Phó từ: bí ẩn, thâm sâu, -
Gnomish
Tính từ: như thần lùn giữ của, -
Gnomon
/ ´noumɔn /, Danh từ: cột đồng hồ mặt trời, Toán & tin: cọc...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.