- Từ điển Anh - Việt
Shooting
Nghe phát âmMục lục |
/'∫u:tiη/
Thông dụng
Danh từ
Sự bắn, sự phóng đi
Khu vực săn bắn
Quyền săn bắn ở các khu vực quy định
Chuyên ngành
Bóng đá
Sự sút (bóng)
- When a player kicks the ball at the opponent's net in an attempt to score a goal.
Cơn đau nhói
Sự chụp ảnh, sự quay phim
Kỹ thuật chung
sự bắn
sự chụp ảnh
sự nổ mìn
sự quay phim
Kinh tế
sự bắn
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Shooting-boots
Danh từ số nhiều: giày ống đi săn, -
Shooting-box
/ ´ʃu:tiη¸bɔks /, danh từ, lều đi săn, lán đi săn, -
Shooting-brake
Danh từ: xe toàn năng (vừa chở người, vừa chở hàng hoá), -
Shooting-coat
Danh từ: Áo đi săn, -
Shooting-gallery
Danh từ: phòng tập bắn, -
Shooting-iron
/ ´ʃu:tiη¸aiən /, danh từ, (từ lóng) súng ống, -
Shooting-range
/ ´ʃu:tiη¸reindʒ /, danh từ, trường bắn, -
Shooting-stick
Danh từ: gậy có đầu nhọn (để cắm xuống đất) và tay cầm mở ra để tạo thành chiếc ghế... -
Shooting board
bàn đỡ để cắt/ bào, -
Shooting brake
ô tô con liên hợp, -
Shooting concrete
bê tông phun, -
Shooting distance
khoảng cách chụp ảnh, -
Shooting flow
dòng vận tốc siêu hạn, -
Shooting formation
hệ thống nổ mìn, lập lưới nổ địa chấn, -
Shooting gallery
bãi bắn cung, -
Shooting ground
trường bắn, -
Shooting needle
kim phát hỏa, -
Shooting pain
đau nhói, đau buốt, -
Shooting plane
bào lớn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.