- Từ điển Anh - Việt
Graphics program
Toán & tin
chương trình đồ họa
- analytical graphics program
- chương trình đồ họa phân tích
- presentation graphics program
- chương trình đồ họa giới thiệu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Graphics scanner
máy quét ảnh, máy quét đồ họa, -
Graphics segment
đoạn đồ họa, -
Graphics service facility
phương tiện dịch vụ đồ họa, -
Graphics software
phần mềm đồ họa, analytical graphics software, phần mềm đồ họa phân tích, presentation graphics software, phần mềm đồ họa... -
Graphics spreadsheet
bảng tính đồ họa, -
Graphics support library
thư viện hỗ trợ đồ họa, -
Graphics symbol
ký hiệu đồ họa, graphics symbol set (gss), tập (hợp) ký hiệu đồ họa, gss ( graphicssymbol set ), tập (hợp) ký hiệu đồ họa -
Graphics symbol set (GSS)
tập (hợp) ký hiệu đồ họa, -
Graphics system
hệ đồ họa, -
Graphics tablet
bàn vẽ đồ họa, bảng đồ họa, bảng rand, -
Graphics text
văn bản đồ họa, -
Graphics unit
thiết bị đồ họa, -
Graphics view
quan sát đồ họa, -
Graphics workstation
trạm làm việc đồ họa, -
Graphing
, -
Graphing paper
giấy vẽ đồ thị, -
Graphite
/ ´græfait /, Danh từ: grafit, than chì, Xây dựng: than chì, Ô... -
Graphite(d) oil
dầu graphit bôi trơn, -
Graphite-clad fuel element
thanh nhiên liệu bọc graphit, -
Graphite-filled plastic
tấm than chì,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.