- Từ điển Anh - Việt
Gross heating value
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Gross horsepower
tổng công suất, -
Gross import value
giá trị nhập khẩu gộp, tổng giá trị nhập khẩu, -
Gross income
lợi tức tổng quát, thu nhập có thể bị đánh thuế, thu nhập gộp (cước khi trừ thuế), tổng thu nhập, adjusted gross income,... -
Gross income/ total income
tổng thu nhập, -
Gross industrial output value
giá trị tổng sản lượng công nghiệp, -
Gross information content
nội dung thông tin thô, -
Gross installed capacity
tổng công suất lắp đặt, -
Gross interest
các cổ đông đa số, quyền lợi đa số, tổng lãi, -
Gross investment
tổng (ngạch) đầu tư, tổng đầu tư, -
Gross invoice price
tổng giá hóa đơn, -
Gross irrigation area
tổng diện tích có thể tưới, -
Gross laden weight
tổng trọng hàng hóa, -
Gross lease
cho thuê mộc, cho thuê thô, hợp đồng thuê gộp, -
Gross leasing area
diện tích kinh doanh hữu ích, -
Gross lesion
thương tồn vĩ mô, -
Gross line
nợ gộp, tổng số nợ, -
Gross load
tải trọng tổng, trọng lượng chung (cả bì), tải trọng tổng, tải trọng toàn phần, trọng lượngchung, tải trọng tổng,... -
Gross load hauled
tổng trọng tải đoàn tàu, -
Gross loss
tổng hao hụt, tổng lỗ, -
Gross margin
tổng lợi nhuận bán hàng tính theo đơn vị phần trăm: (doanh thu - chi phí)*100/chi phí - gross income expressed as a percentage of cost...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.