- Từ điển Anh - Việt
Ground bolt
Mục lục |
Kỹ thuật chung
bulông neo
ốc neo bệ máy
Xây dựng
đinh ốc bệ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ground borer
Địa chất: cái khoan đất, -
Ground brace
dầm đáy, -
Ground breaking
động thổ, sự đào đá, sự phá đá, Tính từ: sáng tạo, đột phá, -
Ground brush
chổi lớn (quét sơn lót), chổi quét tròn, bàn chải tròn, -
Ground bus
thanh dẫn tiếp đất, thanh nối đất, thanh tiếp đất, -
Ground cable
cáp dưới đất, cáp tiếp đất, dây đất, cáp nối đất, cáp tiếp đất, -
Ground camera
máy ảnh chụp từ mặt đất, -
Ground capacitance
điện dung đốt với đất, -
Ground caustic
kiềm ăn da, -
Ground chalk
phấn tính, -
Ground check
kiểm tra mặt đất, -
Ground cherry
anh đào có nốt sần, -
Ground chip
phoi rèn, phoi dập búa, phoi vụn, -
Ground circuit
mạch dây đất, mạch (qua) đất, mạch bị chạm, mạch nối đất, -
Ground clamp
kẹp đầu dây tiếp đất, cọc nối đất, kẹp nối đất, kẹp nối dây đất, kẹp tiếp đất, đầu kẹp nối đất, đầu... -
Ground clearance
chiều cao cách mặt đường, khoảng sáng gầm, khoảng sáng gầm xe, khoảng cách gầm xe đến mặt đường, khoảng sáng gầm... -
Ground clearance sensor
cảm biến khoảng sáng gầm xe, -
Ground clip
cọc nối đất, đầu kẹp nối đất, đầu nối tiếp đất, -
Ground cloth
vải gốc, vải nền, vải cơ bản, vải đệm, -
Ground clutter
vệt độn tạp do đất, chập chờn do đất, phản xạ từ mặt đất, phản xạ do đất, tín dội địa hình, vết dội tạp...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.