- Từ điển Anh - Việt
Ground clip
Mục lục |
Kỹ thuật chung
cọc nối đất
đầu kẹp nối đất
đầu nối tiếp đất
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ground cloth
vải gốc, vải nền, vải cơ bản, vải đệm, -
Ground clutter
vệt độn tạp do đất, chập chờn do đất, phản xạ từ mặt đất, phản xạ do đất, tín dội địa hình, vết dội tạp... -
Ground coat
lớp sơn lót, lớp (sơn) lót, lớp (sơn) nền, lớp đáy, lớp lót, lớp lót (sơn, trát, quét), lớp dưới, lớp nền, lớp sơn... -
Ground coat application
sự sơn lót, -
Ground coat paint
sơn lót, sơn lót, -
Ground coating
lớp sơn lót, lớp sơn mềm, -
Ground coffee
cà phê xay nhỏ, -
Ground cohesiveness
lực dính của đất, -
Ground color
màu chủ yếu, màu cơ bản, sơn lót, -
Ground colour
màu chủ yếu, màu cơ bản, màu nền, -
Ground conditions
các điều kiện về đất, -
Ground conductivity
độ dẫn điện của đất, suất dẫn điện mặt trời, -
Ground conductor
dây đất, dây nối đất, -
Ground connection
sự nối với mặt đất, Kỹ thuật chung: đầu nối đất, đầu nối vỏ máy, sự nối đất, sự... -
Ground connector
bộ nối đất, bộ nối tiếp đất, -
Ground constant
hằng số mặt đất, -
Ground contact area
vùng tiếp xúc, -
Ground control
điểm khống chế trên mặt đất, Danh từ: (rađiô) sự điều khiển từ mặt đất, -
Ground control approach
sự chuẩn bị hạ cánh theo lệnh của mặt đất, -
Ground control of approach
sự điều khiển hạ cánh từ mặt đất,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.