- Từ điển Anh - Việt
Group mark
Mục lục |
Toán & tin
dấu nhóm
Điện tử & viễn thông
bảng hiệu của nhóm
Kỹ thuật chung
dấu hiệu nhóm
nhãn nhóm
Xem thêm các từ khác
-
Group marker
dấu nhóm, nhãn nhóm, dấu hiệu nhóm, -
Group mating
giao phối theo nhóm, -
Group matrix
ma trận nhóm, -
Group message queue
hàng đợi thông báo nhóm, hàng thông báo nhóm, -
Group method
phương pháp nhóm, -
Group modulation
sự điều chế nhóm, -
Group mold
khuôn nhóm, -
Group moment
mômen nhóm, -
Group name
tên nhóm, except group name, tên nhóm except -
Group number
số chỉ nhóm, số hiệu nhóm, -
Group of 77
nhóm 77, nhóm 77 nước, -
Group of Experts (GE)
nhóm chuyên gia, -
Group of Ten
nhóm mười nước, -
Group of Three
đơn bảo hiểm hưu bổng đoàn thể, nhóm 3 nước (g3), -
Group of algebras
nhóm các đại số, -
Group of circuits
nhóm mạch (theo nghĩa rộng), -
Group of classes
nhóm các lớp, -
Group of clays
nhóm đất sét, -
Group of collineations
nhóm các phép cộng tuyến, nhóm các phép mở rộng, -
Group of companies
công ty tập đoàn, tập đoàn công ty,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.