- Từ điển Anh - Việt
Growth indicator
Xem thêm các từ khác
-
Growth industry
Danh từ: ngành công nghiệp tăng trưởng nhanh (so với các ngành (công nghiệp) khác), ngành (mới)... -
Growth inhibitor
chất kìm hãm sinh trưởng, -
Growth medium
môi trường nuôi lớn, môi trường sinh trưởng, -
Growth mode
mô hình tăng trưởng, -
Growth model
mô hình tăng, mô hình tăng trưởng, -
Growth of an entire function
cấp tăng của một hàm nguyên, -
Growth of groundwater level
sự dâng cao mức nước ngầm, -
Growth of infiltration level
sự dâng cao mức nước thấm, -
Growth of productivity
sự tăng năng suất, -
Growth of the market investment
sự đầu tư phát triển, -
Growth of water level
sự dâng cao mức nước, -
Growth path
con đường tăng trưởng, -
Growth pattern
mẫu lớn lên, mẫu mọc, -
Growth phase
pha sinh trưởng, -
Growth pole
trung tâm tăng trưởng, -
Growth potential
tiềm lực tăng trưởng, -
Growth promoting
Tính từ: kích thích sinh trưởng, -
Growth rate
tỷ suất tăng, tỉ số tăng trưởng, tốc độ tăng trưởng, tỉ lệ, -
Growth rate per annum
tỉ lệ, mức tăng trưởng (bình quân) hàng năm, -
Growth recession
sự suy thoái về tăng trưởng (kinh tế),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.