- Từ điển Anh - Việt
Growth rate per annum
Xem thêm các từ khác
-
Growth recession
sự suy thoái về tăng trưởng (kinh tế), -
Growth ring
Danh từ: vòng sinh trưởng (của cây từng năm), Xây dựng: vòng năm... -
Growth series
chuỗi tăng, -
Growth shake
vết nứt dạng tia (ở lõi gỗ), vết nứt xuyên tâm (gỗ), -
Growth share
cổ phiếu tăng trưởng, chứng khoán tăng trưởng, -
Growth spiral
đường xoắn ốc lớn lên, -
Growth stimulating factor
chất kích thích sinh trưởng, -
Growth stock
cổ phiếu tăng trưởng, -
Growth theory
thuyết tăng trưởng, -
Growth trend series
chuỗi xu hướng tăng, -
Growth twin
song tinh phát triển, -
Growth without inflation
tăng trưởng không có lạm phát, tăng trưởng trong ổn định, -
Groyne
/ grɔin /, Danh từ: Đê biển, Ngoại động từ: Đắp đê (dọc theo... -
Groyne dam distributor
cống chia nước cuối kênh, -
Groyne head distributor
cống chia nước cuối kênh, -
Groyned
Tính từ: có đê biển, -
Grt (gross registered tones)
tải trọng tổng thể đã đăng ký (của tàu thủy, tính bằng tấn), -
Grub
/ grʌb /, Danh từ: Ấu trùng, con giòi, (từ lóng) thức ăn, đồ nhậu; bữa chén đẫy, grub's up,... -
Grub-axe
Danh từ: cuốc chim (để bới củ...) -
Grub-hoe
Danh từ: cuốc chim (để xới, bới củ, đánh gốc cây...)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.