- Từ điển Anh - Việt
Gruffness
Nghe phát âmMục lục |
/´grʌfnis/
Thông dụng
Danh từ
Tính cộc cằn, tính thô lỗ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Gruffs
phần thô củavị thuốc, -
Gruffy
như gruff, -
Grumble
/ grʌmbl /, Danh từ: sự càu nhàu, sự cằn nhằn; tiếng càu nhàu, sự lầm bầm; tiếng lầm bầm,... -
Grumbler
Danh từ: người hay càu nhàu, người hay cằn nhằn, người hay lẩm bẩm, Từ... -
Grumbles
, -
Grumbling
Từ đồng nghĩa: adjective, complaining , quibbling , moaning , irked , dissatisfied , sour , grouchy , irritable -
Grumblingly
Phó từ: càu nhàu, cằn nhằn, lẩm bẩm, -
Grumbly
/ ´grʌmbli /, tính từ, hay càu nhàu, hay cằn nhằn, hay lẩm bẩm, -
Grume
/ gru:m /, danh từ, chất dính nhớt, chất lầy nhầy, (y học) cục máu đông, -
Grumment
Địa chất: vành (vòng) đệm kín, -
Grummet
Danh từ: (hàng hải) vòng dây (thừng, chão), Xây dựng: lỗ cáp,Grumose
Tính từ: Đóng cục; kết cục (máu), Y học: dính nhớt, lầy nhầy...Grumous
/ ´gru:məs /, tính từ, dính nhớt, lầy nhầy, (y học) đóng cục (máu),Grump
/ grʌmp /, Danh từ: người hay cau có, ( số nhiều) trạng thái gắt gỏng, she got the grumps —ẵó,...Grumpily
Phó từ: gắt gỏng, cục cằn,Grumpiness
/ ´grʌmpinis /, danh từ, tính hay gắt gỏng; tính cục cằn,Grumpish
/ ´grʌmpiʃ /, tính từ, gắt gỏng; cục cằn,Grumpy
/ ´grʌmpi /, như grumpish, Xây dựng: cộc cằn, Từ đồng nghĩa: adjective,...Grundyism
/ ´grʌndiizəm /, danh từ, thái độ câu nệ theo tập tục; chủ nghĩa thủ cựu,Grunt
/ grʌnt /, Danh từ: tiếng kêu ủn ỉn, tiếng càu nhàu, tiếng cằn nhằn, tiếng lẩm bẩm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.