- Từ điển Anh - Việt
Grunt
Nghe phát âmMục lục |
/grʌnt/
Thông dụng
Danh từ
Tiếng kêu ủn ỉn
Tiếng càu nhàu
Tiếng cằn nhằn
Tiếng lẩm bẩm
Nội động từ
Ủn ỉn (lợn...)
Càu nhàu, cằn nhằn
Ngoại động từ
Làu bàu thốt ra (điều gì)
Chuyên ngành
Xây dựng
vữa tiêm
Kỹ thuật chung
vữa phun
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Grunter
/ ´grʌntə /, Danh từ: con lợn, người hay càu nhàu, người hay cằn nhằn, -
Grunting-cow
Danh từ: (động vật học) bò rừng cái ( tây tạng), -
Grunting-ox
Danh từ: (động vật học) bò rừng đực ( tây tạng), -
Gruntingly
Phó từ: Ủn ỉn (lợn), càu nhàu, cằn nhằn, -
Gruntled
/ ´grʌntəld /, tính từ, (thông tục) hài lòng, -
Gruntling
Danh từ: lợn con, -
Gruondwater hydraulicking
thủy lực học nước ngầm, -
Gruondwater input
nguồn sinh thủy ngầm, -
Gruoting
sự phụt vữa, vữa lỏng, gruoting of foundation, sự phụt vữa vào móng, rock gruoting, sự phụt vữa trong đá -
Gruoting of foundation
sự phụt vữa vào móng, -
Gruss
đá sạn, -
Gruss rock
đất lẫn đá dăm, đất lẫn đá vụn, -
Gruyeøre
danh từ phó mát gruye, -
GruyÌre
Danh từ: phó mát gruye, -
Gryochrome
tế bào hạt bắt màu, -
Gryphite limestone
đá vôi griphit, -
Gryphon
/ ´grifən /, như griffin, -
Gryposis
(chứng) cong, -
Gryposis penis
(chứng) cong dương vật, -
Gryposis unguium
(chứng) cong móng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.