- Từ điển Anh - Việt
Guadeloupe
Mục lục |
/ˌgwɑdlˈup/
Quốc gia
Guadeloupe is an archipelago located in the eastern Caribbean Sea at 16°15′N 61°35′W, with a total area of 1,780 square kilometres
Diện tích: 1,780 sq km
Thủ đô: Basse-Terre
Tôn giáo:
Dân tộc:
Quốc huy:
Quốc kỳ:
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Guag
Địa chất: công trình khai thác cũ, lò cũ, -
Guaiac resin
nhựa guaiac, gôm guaiacum, -
Guaiacum
Danh từ: (thực vật học) cây gaiac, Danh từ: nhựa gaiac; thuốc chế... -
Guaid stone
Đá vỉa, đá vỉa, -
Guaiphenesin
loại thuốc long đàm (dùng điều trị ho), -
Guam
, -
Guana
Danh từ: phân chim (ở nam-mỹ và các đảo thái-bình-dương, dùng làm phân bón), phân xác cá, -
Guanethidine
một loại thuốc dùng giảm huyết áp cao, -
Guanidine
Danh từ: (hoá học) guanidin, Y học: guanidin, -
Guanidinemia
guanidin huyết, -
Guanidinoacetic acid
axit guanidinoaxetic, -
Guanidiosuccinic acid
axit guanidisuccinic, -
Guaniferous
Tính từ: có phân chim, -
Guanine
Danh từ: (hoá học) guanin, một trong các base có chứa nitơ trong các nucleic axit dna và rna, -
Guano
/ ´gwa:nou /, Ngoại động từ: bón bằng phân chim, Hóa học & vật liệu:... -
Guanophore
Danh từ: (sinh học) tế bào chứa sắc tố vàng, -
Guanosine
/ ´gwa:nə¸si:n /, Y học: một hợp chất có chứa guanine và đường ribose, -
Guaranted time standard
định mức thời gian bảo hành,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.