- Từ điển Anh - Việt
Gusset
Nghe phát âmMục lục |
/´gʌsit/
Thông dụng
Danh từ
Miếng vải đệm (cho chắc thêm); miếng vải can (để nới rộng quần áo)
(kỹ thuật) cái kẹp tóc
Chuyên ngành
Toán & tin
bản tiếp điểm
Xây dựng
cái kẹp góc
đệm liên kết
đệm mối nối
tấm mắt
Kỹ thuật chung
bản nối
đỡ
miếng đệm
Giải thích EN: A truss joint connection usually made of steel plates..Giải thích VN: Mối nối vì kèo thường được làm bằng thanh thép.
Xem thêm các từ khác
-
Gusset plate
tấm ốp góc, tấm sắt tam giác, tấm góc, tấm nối (đóng tàu), tấm giữ góc, tấm nối góc, bản mã, bản nút, bản tiếp... -
Gusset plate (gussets)
bản mã, bản nút, -
Gusset plates (gussets)
tấm bản nối, -
Gusset stay
thanh néo, tấm néo, -
Gust
/ gʌst /, Danh từ: cơn gió mạnh, cơn mưa rào, ngọn lửa cháy bùng, cơn (giận...), Nội... -
Gust (of wind)
đợt gió giật, cơn gió giật, -
Gust V-n diagram
đường bao gió giật, giản đồ v-n gió giật, -
Gust alleviation factor
hệ số giảm từng loạt, hệ số giảm từng tràng, -
Gust envelope
đường bao gió giật, giản đồ v-n gió giật, -
Gust formation time
thời gian hình thành gió giật, -
Gust gradient distance
khoảng građient gió giật, -
Gust load
tải trọng khi gió giật, -
Gust load factor
hệ số tải gió giật, -
Gust load limit
giới hạn tải gió giật, -
Gust loads
sự nạp trừng loạt, sự nạp trừng tràng, -
Gust lock
khóa chống gió giật, -
Gust of rain
mưa rào, -
Gust of wind
gió mạnh, strong gust of wind, trận gió mạnh -
Gustable
Tính từ: ngon lành, -
Gustation
/ gʌs´teiʃən /, Danh từ: sự nếm; vị giác, Kinh tế: sự nếm, vị...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.