- Từ điển Anh - Việt
Haltere
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ; số nhiều halteres
(thể thao) quả tạ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Haltere neck
Danh từ: Áo để hở vai và phần lưng phía trên, -
Haltered
, -
Halting
/ ´hɔ:ltiη /, Tính từ: ngập ngừng, lưỡng lự, ngắc ngứ, Từ đồng nghĩa:... -
Haltingly
/ 'hɔ:ltiɳli /, Phó từ: khấp khiểng, tập tễnh (đi), ngập ngừng, lưỡng lự, do dự, ngắc ngứ... -
Halts
, -
Halvah
/ ´hælva: /, danh từ, cũng halva, mứt mật ong trộn vừng, -
Halvan tool steel
thép halvan (thép dụng cụ crôm-vanađi), -
Halve
/ ha:v /, Ngoại động từ: chia đôi; chia đều (với một người nào), giảm một nửa, giảm chỉ... -
Halved
mộng ngoạm, mộng nối chấp, halved joint, mộng nối chập (nửa gỗ), halved joint with splayed butt ends, mộng nối chập đầu xiên,... -
Halved belt
đai chéo, -
Halved joint
mộng nối chập (nửa gỗ), mối nối chập nửa gỗ, -
Halved joint with splayed butt ends
mộng nối chập đầu xiên, -
Halved joint with square butt ends
mộng nối chập đầu thẳng, -
Halved joint with wedge butt ends
mộng nối chập đầu nhọn, -
Halves
chia đôi, -
Halving
/ ´ha:viη /, Kỹ thuật chung: mối ghép mộng, sự ghép mộng, sự ghép mộng, mối ghép mộng, angle... -
Halving circuit
sơ đồ chia đôi, -
Halving hall
mộng đuôi én, -
Halving line
dây chỉ giữa của lưới chữ thập, dây chỉ giữa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.