- Từ điển Anh - Việt
Hand-feed
Nghe phát âmMục lục |
/´hænd¸fi:d/
Thông dụng
Ngoại động từ
Dùng tay cho (một đứa bé) ăn
Chia khẩu phần thức ăn (cho súc vật) vào những khoảng thời gian đều nhau với số lượng đủ cho một lần ăn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Hand-filleted
thịt thăn đùi, -
Hand-foot-and-mouth disease
bệnh loét mồm bàn chân bàn tay, -
Hand-foot-and mouth disesase
bệnh loét mồm, bàn chân bàn tay, -
Hand-formed brick
gạch làm bằng tay, -
Hand-former brick
gạch nện tay, gạch xỉ, -
Hand-free telephone
Điện thoại không cần tổ hợp, -
Hand-gallop
/ ´hænd¸gæləp /, danh từ, nước phi nhỏ (của ngựa), -
Hand-grenade
/ ´hændgri¸neid /, danh từ, (quân sự) thủ pháo, -
Hand-guided cutter
sự cắt bằng tay, -
Hand-gun
Danh từ: súng ngắn, -
Hand-hammer
quai búa rèn, rèn bằng búa, -
Hand-held
/ ´hænd¸held /, Tính từ: cầm tay, Kỹ thuật chung: được cầm tay,... -
Hand-held appliance
thiết bị cầm tay, -
Hand-held calculator
máy tính bỏ túi, máy tính cầm tay, -
Hand-held computer
máy tính cầm tay, -
Hand-held drill
Địa chất: búa khoan cầm tay, -
Hand-held receiver
máy thu cầm tay, -
Hand-in
Danh từ: người giao bóng (trong bóng quần hoặc cầu lông), trong đó chỉ người giao bóng mới có... -
Hand-inspection
sự kiểm tra bằng tay, -
Hand-knit
Tính từ: Đan tay (áo...)...)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.