- Từ điển Anh - Việt
Hard-laid
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
Bện chặt, đan chặt (dây...)
Cơ khí & công trình
bện chặt/đan chặt
Giải thích EN: Of or relating to a rope with its strands twisted at a relatively large angle to its axis, generally at 45°.Giải thích VN: Liên quan tới một dây thừng với sợi của nó xoắn ở một góc tương đối lớn so với lõi, thông thường là 45°.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Hard-laid rope
dây thừng bện chặt, -
Hard-line
Tính từ: dứt khoát, kiên quyết, không khoan nhượng, -
Hard-liner
/ ´ha:d¸lainə /, danh từ, người kiên định lập trường, người kiên quyết ủng hộ, -
Hard-mouthed
/ ´ha:d¸mauðid /, tính từ, khó kìm bằng hàm thiếc (ngựa), (nghĩa bóng) bướng bỉnh, cứng đầu cứng cổ, khó kiềm chế,... -
Hard-nosed
/ ,hɑrd `noʊzd /, Tính từ: dứt khoát, không khoan nhượng, cứng đầu, Tiếng... -
Hard-of-hearing
/ ˈhɑrdəvˈhɪərɪŋ /, Tính từ: nghễnh ngãng, -
Hard-on
/ ´ha:d¸ɔn /, danh từ; số nhiều hard-ons, (tục tĩu) cửng (dương vật), -
Hard-over signal
tín hiệu lái cứng, -
Hard-pan
Danh từ: (địa lý,địa chất) tầng đất cát, -
Hard-paste porcelain
Danh từ, cũng .hard .paste: Đồ sứ thật, -
Hard-pressed
/ ´ha:d¸prest /, tính từ, bị truy đuổi sát nút, bận rộn, lu bu, -
Hard-pumped
được bơm quá cứng (lốp xe), -
Hard-salted
đặc muối, -
Hard-saturated fat
chất béo cứng bão hòa, -
Hard-sectored disk
đĩa được chia vùng cứng, đĩa phân cung cứng, -
Hard-set
/ ´ha:d¸set /, tính từ, chặt chẽ, cứng rắn, Đang ấp (trứng), Đói, đói như cào (người), -
Hard-sized paper
giấy gia keo đậm, -
Hard-solder
hàn cứng, hàn đồng, -
Hard-soldered
được hàn cứng, -
Hard-soldering
sự hàn bạc, sự hàn cứng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.