- Từ điển Anh - Việt
Hare's hygrometer
Kỹ thuật chung
Dụng cụ đo độ ẩm Hare
Giải thích EN: An open-ended, inverted-U-shaped glass tube used to determine the relative densities of two liquids. Each end of the tube is immersed into one of the liquids, and suction is applied to the cross limb of the hygrometer; the heights to which the liquids rise above the surfaces of the liquids in their reservoirs are in- versely proportional to their respective densities.Giải thích VN: Một ống thủy tinh có hình chữ U được dùng để xác định mức độ tương quan giữa hai chất lỏng.Ở phần cuối của mỗi ống nổi lên một loại chất lỏng.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Hare-brained
Tính từ: liều lĩnh, khinh suất, nông nổi, -
Hare and hounds
Thành Ngữ:, hare and hounds, trò chơi chạy đuổi rắc giấy (một người chạy rắc giấy ở đằng... -
Hare and tortoise
Thành Ngữ:, hare and tortoise, kiên nhẫn thắng tài ba -
Hare eye
chứng hở mi, -
Harebell
Danh từ: (thực vật học) cây hoa chuông lá tròn, -
Hareeye
chứng hở mi, -
Harelip
/ ´hɛə¸lip /, Danh từ: tật sứt môi trên, tật hở hàm ếch, Y học:... -
Harelipped
/ ´hɛə¸lipt /, tính từ, có tật sứt môi trên, -
Harem
/ ´hɛərəm /, Danh từ: hậu cung, Từ đồng nghĩa: noun, concubines , purdah... -
Hares
, -
Hargreaves process
quy trình hargreaves, -
Harhor entrance control post
trạm kiểm tra ở cửa (ra) vào cảng, -
Hari-kari
như hara-kiri, -
Haricot
/ ´hærikou /, Danh từ: món ragu (cừu...), (như) haricot bean, Kinh tế:... -
Haricot agar
thạch canh đậu, -
Haricot bean
Danh từ: (thực vật học) đậu tây ( (cũng) haricot), đậu tây, -
Haricot bouillon
canh thang đậu, -
Harijan
Danh từ: người hin-đu thuộc nhóm người bị ruồng bỏ ở ấn Độ, -
Hark
/ ha:k /, Nội động từ (có tính cách mệnh lệnh): nghe, (săn bắn) ( hark forward, away, off) đi, đi... -
Hark Disk Controller (HDC)
bộ điều khiển đĩa cứng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.